Nguyễn Đức Sơn vô địch Faldo Series Asia Grand Final 2024
- Tin trong nước
- 1 ngày trước
Xuất sắc cán đích ở vị trí đầu tiên là golfer người Úc Joel Troy với số tiền kiếm được sau 3 giải tham dự là hơn 790 triệu đồng, trong đó bao gồm 110 triệu đồng từ hạng T4 tại Lexus Challenge, 180 triệu đồng từ chức vô địch DNSE Vietnam Open và 500 triệu đồng từ T99 VGA Tour Championship. Thành tích này đưa Joel Troy trở thành golfer thành công nhất VGA Tour mùa giải này.
Nằm ở vị trí thứ 2 tiếp tục là một gương mặt nước ngoài, golfer Hàn Quốc Brian Jung với 333,588,000 VNĐ dù không giành bất cứ chức vô địch nào. Nhờ việc giành hạng T2 và kiếm về 145 triệu động từ T99 VGA Tour Championship, Brian Jung đã đẩy Nguyễn Hữu Quyết xuống vị trí thứ 3 với 332,374,333 VNĐ. Đại diện của Việt Nam tham dự cả 5 sự kiện trong mùa giải 2022 và nổi bật với chức vô địch Nam A Bank Vietnam Masters cùng 180 triệu đồng tiền thưởng.
Xếp ngay sau Hữu Quyết là Trương Chí Quân với 330,575,000 VNĐ. Golfer sinh năm 1998 cũng thi đấu khá thành công với 2 lần lọt Top 2 sau 3 giải đấu.
Đỗ Hồng Giang với 266,853,000 VNĐ tiền thưởng kết thúc mùa giải ở vị trí thứ 5.
BXH tiền thưởng VGA Tour 2022:
VGA Tour Ranking | VĐV | LEXUS CHALLENGE | VĐQG | DNSE VNO | NAB VNM | T99 VGA TC | TỔNG TIỀN THƯỞNG |
1 | Joel Troy | 110,118,000 | - | 180,000,000 |
| 500,000,000 | 790,118,000 |
2 | Brian Jung | 110,188,000 | - | 70,000,000 | 8,400,000 | 145,000,000 | 333,588,000 |
3 | Nguyễn Hữu Quyết | 53,091,000 | 70,000,000 | 9,783,333 | 180,000,000 | 19,500,000 | 332,374,333 |
4 | Trương Chí Quân | 157,325,000 | - | 28,250,000 |
| 145,000,000 | 330,575,000 |
5 | Đỗ Hồng Giang | 60,103,000 | 38,000,000 | 28,250,000 | 65,000,000 | 75,500,000 | 266,853,000 |
6 | Park Sang Ho | 68,117,000 | - | 12,516,667 | 50,000,000 | 75,500,000 | 206,133,667 |
7 | Nguyễn Văn Toàn | 45,578,000 | 55,000,000 | 15,000,000 | 42,000,000 | 30,000,000 | 187,578,000 |
8 | Đinh Song Hài | 26,850,000 | 19,750,000 | 9,075,000 | 26,500,000 | 50,000,000 | 132,175,000 |
9 | Phạm Minh Đức | - | - | - | 105,000,000 | 24,750,000 | 129,750,000 |
10 | Bean Kim | 84,144,000 | - | 18,625,000 | 7,700,000 | 16,750,000 | 127,219,000 |
11 | Doãn Văn Định | - | 55,000,000 | 12,516,667 | 22,000,000 | 35,000,000 | 124,516,667 |
12 | Park Jung Min | - | - | 38,000,000 | 32,000,000 | 50,000,000 | 120,000,000 |
13 | Kim Woo Jin | 45,578,000 | - | 6,825,000 | 9,966,667 | 50,000,000 | 112,369,667 |
14 | Trần Văn Hoàng | 38,065,000 | 25,000,000 | 9,783,333 | 9,137,500 | 11,500,000 | 93,485,833 |
15 | Lê Hữu Giang | 21,145,000 | 16,000,000 | 8,050,000 | 32,000,000 | 12,000,000 | 89,195,000 |
16 | Michael Lane | 38,065,000 | - | 23,500,000 | - | 27,000,000 | 88,565,000 |
17 | Tăng Nhơn Phú | 31,053,000 | 13,500,000 | - | - | 24,750,000 | 69,303,000 |
18 | Nguyễn Thanh Hải | - | 25,000,000 | 12,516,667 | 18,250,000 | 13,250,000 | 69,016,667 |
19 | Trần Lưu Sơn | 20,741,000 | 9,360,000 | - | 23,500,000 | 15,000,000 | 68,601,000 |
20 | Jay Park | 29,300,000 | - | 7,700,000 | 9,137,500 | 22,000,000 | 68,137,500 |
21 | Đào Văn Hoàn | 22,626,000 | - | 6,950,000 | 20,500,000 | 16,000,000 | 66,076,000 |
22 | Lê Việt Cường | 23,704,000 | - | 8,600,000 | 11,000,000 | 19,500,000 | 62,804,000 |
23 | Nguyễn Văn Quang | - | 12,100,000 | 18,625,000 | 9,966,667 | 15,500,000 | 56,191,667 |
24 | Kim Soueng Keum | 38,065,000 | - | - | - | 17,500,000 | 55,565,000 |
25 | Nguyễn Thế Anh (HN) | - | 38,000,000 | - | - | 14,500,000 | 52,500,000 |
26 | Nguyễn Văn Hưng (87) | - | 17,500,000 | 8,300,000 | 12,500,000 | 12,500,000 | 50,800,000 |
27 | Nguyễn Chí Huy | 20,558,000 | - | 8,050,000 | 7,700,000 | 14,000,000 | 50,308,000 |
28 | Kim Gwang Tae | 24,242,000 | - | 8,300,000 | - | 16,750,000 | 49,292,000 |
29 | Lê Đại Dương | 21,145,000 | - | 7,700,000 | - | 18,000,000 | 46,845,000 |
30 | Kim Yong Rok | 28,253,000 | - | 7,100,000 | 10,650,000 |
| 46,003,000 |
31 | Nguyễn Văn Thịnh | - | 11,000,000 | - | 18,250,000 | 13,250,000 | 42,500,000 |
32 | Nguyễn Trung Thu | 19,917,000 | - | - | 7,350,000 |
| 27,267,000 |
33 | Choi Kyu Young | 20,283,000 | - | 6,600,000 | - |
| 26,883,000 |
34 | Vũ Anh Nguyện | - | 11,000,000 | 6,550,000 | 9,137,500 |
| 26,687,500 |
35 | Trần Văn Cơ | 19,198,000 | - | - | 7,150,000 |
| 26,348,000 |
36 | Nguyễn Chí Trọng | 22,626,000 | - | - | - |
| 22,626,000 |
37 | Đỗ Ngọc Hoàng | 19,917,000 | - | - | - |
| 19,917,000 |
38 | Bùi Văn Dương | - | 9,812,500 | - | 8,750,000 |
| 18,562,500 |
39 | Đinh Mạnh Công | - | 11,000,000 | 7,300,000 |
|
| 18,300,000 |
40 | Huang Chun Hao | - | - | 6,650,000 | 8,650,000 |
| 15,300,000 |
41 | Nguyễn Tuấn Long | - | 9,812,500 | - | - |
| 9,812,500 |
42 | Lê Văn Hưng | - | 9,270,000 | - | - |
| 9,270,000 |
43 | Nguyễn Hoàng Hảo | - | 9,200,000 | - | - |
| 9,200,000 |
44 | Topan Boonmee | - | - | - | 9,137,500 |
| 9,137,500 |
45 | Bùi Đăng Khoa | - | 8,900,000 | - | - |
| 8,900,000 |
46 | Kim Jinseong | - | - | 8,750,000 | - |
| 8,750,000 |
47 | Nguyễn Văn Long | - | - | - | 8,400,000 |
| 8,400,000 |
48 | Scott Riddick | - | - | - | 8,250,000 |
| 8,250,000 |
49 | Nguyễn Tuấn Kiệt | - | - | 8,050,000 | - |
| 8,050,000 |
50 | Phạm Trường Giang | - | - | - | 6,950,000 |
| 6,950,000 |
51 | Park Seo Jun | - | - | - | 6,850,000 |
| 6,850,000 |
52 | Lê Xuân Trường | - | - | 6,725,000 | - |
| 6,725,000 |
53 | Lê Văn Quyết | - | - | - | 6,550,000 |
| 6,550,000 |
54 | Võ Tá Thủy | - | - | - | 5,950,000 |
| 5,950,000 |
Bước sang năm 2023, lịch trình VGA Tour sẽ tăng lên thành 7 giải đấu và tiền thưởng cũng sẽ được tăng đáng kể. Mùa giải sẽ mở màn với Lexus Challenge tháng 2 cùng 2 tỷ đồng quỹ thưởng. National Championship và Nam A Bank Vietnam Masters duy trì ở mức 1,2 tỷ đồng, T99 VGA Tour Championship giữ ở mức 1,5 tỷ đồng. Trong khi đó, 2 giải đấu mới là Classic và Vietnam Matchplay Championship chưa công bố thời gian và địa điểm.